Bạn đang cần tôn lạnh lợp mái cho nhà xưởng, nhà ở của mình?
Bạn băn khoăn giữa việc sử dụng tôn 3 lớp cách nhiệt và tôn lạnh? Việc lựa chọn tôn lợp phù hợp cho ngôi nhà không bị tác động bởi thời tiết mưa gió nắng nóng khiến bạn đau đầu mât ăn mất ngủ? Trong các loại tôn dùng lợp mái hiện nay thì tôn cách nhiệt Pu, tôn mái panel eps và tôn lạnh mạ kẽm được lựa chọn nhiều nhất. Muốn biết đâu là tôn lợp phù hợp với công trình của bạn, đọc hết bài viết dưới đây nhé!
1.Tôn cách nhiệt PU là gì?
Tôn cách nhiệt Pu hay còn gọi là tôn mát. Đây là vật liệu xây dựng phổ biến trong các công trình dân dụng. Tôn Pu cách nhiệt được đánh giá là lựa chọn tuyệt vời, là vật liệu của thời đại công nghiệp mới cải thiện khả năng chống nóng, chống cháy rất hữu hiệu.
– Cấu tạo của tôn mát Pu: Là loại tôn 3 lớp, dưới tấm tôn Đông Á 4 – 5 dem là lớp Pu chống cháy 18mm hoặc 25mm, và một lớp giấy bạc giúp cho tấm lợp có khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả.
- Tôn lạnh mạ kẽm
Tôn lạnh mạ kẽm là loại tôn cơ bản, có từ rất lâu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Tôn lạnh có thiết kế đa dạng, nhiều kiểu sóng, màu sắc và chiều dài tấm tôn có thể làm theo yêu cầu của mái nhà. Tôn lạnh mạ kẽm có giá thành phải chăng do chỉ có 1 lớp tôn và lớp mạ là hợp kim nhôm kẽm. Trong lớp mạ này có 55% là nhôm, 43% là kẽm có khả năng phản xạ tối đa tia nắng mặt trời.
So sánh sự tương đồng của tôn Pu và tôn lạnh mạ kẽm
Đều có tính năng là tôn lợp mái nhà được nhiều gia đình, công trình lựa chọn nên giữa hai loại tôn này có những điểm chung sau:
– Có 1 lớp tôn mạ kẽm chống nóng
– Cả 2 loại tôn đều có khả năng cách nhiệt tốt
– Là vật liệu được sử dụng nhiều trong thi công mái nhà xưởng, có thể sử dụng cho các công trình đơn giản hay nhà tạm
– Có thể ứng dụng trong thi công vách phòng sạch
Sử dụng panel cách nhiệt PU hay tôn lạnh phù hợp với công trình của bạn?
a, Ưu điểm của tôn cách nhiệt PU
– Khả năng cách nhiệt, chống nóng rất tốt
– Cách âm giảm tiếng ồn hiệu quả
– Tôn cách nhiệt PU có thể chống cháy lan rộng trong thời gian 1 – 2h đồng hồ
– Tuổi thọ của tôn kéo dài, thường từ 20 – 40 năm
– Giúp trần nhà, mái nhà vững chắc cứng cáp, không tróc mái khi có mưa và gió lốc mạnh
– Dễ dàng trong lắp đặt, vận chuyển
– Bảo quản dễ dàng, có thể đặt sản phẩm trên các tấm pallet nhựa hoặc pallet gỗ. Có thể sử dụng xe nâng điện 1.5 tấn hoặc lớn hơn khi vận chuyển.
– Có thể sử dụng sản phẩm trong thi công phòng sạch tiêu chuẩn GMP
Ưu điểm của tôn lạnh cách nhiệt
– Giá thành tôn kẽm lạnh rẻ
– Đa dạng màu sắc, dáng sóng để lựa chọn
– Dễ dàng thi công, chỉ cần sử dụng vít bắn vào khung sườn sàn gỗ hay khung gỗ
– Phổ biến nên dễ tìm mua
– Tôn kẽm lạnh khá nhẹ, dễ dàng trong vận chuyển. Có thể xếp nhiều lớp lên nhau.
– Dễ tháo dỡ và tái sử dụng
So sánh chung giữa tôn mát PU và tôn lạnh!
Tiêu chí so sánh | Tôn pu cách nhiệt | Tôn lạnh mạ kẽm |
Giá thành | Giá thành cao | Giá thành thấp |
Màu sắc | Nhiều màu sắc | Nhiều màu sắc |
Khả năng chống cháy | Có | Không |
Khả năng cách âm | Hiệu quả cao | Hiệu quả thấp |
Khả năng cách nhiệt | Hiệu quả cao | Hiệu quả thấp |
Thời hạn sử dụng | 20 – 40 năm | 10 – 30 năm |
Chi phí lắp đặt | Rẻ | Tương đối |
Độ an toàn | An toàn cao | Dễ tróc mái khi lốc xoáy |
Tiện ích khác | Là sản phẩm 3 trong 1 | Có nhiều kiểu sóng |